ITEM / MODEL
|
MCV-1000
|
BÀN LÀM VIỆC
|
Diện tích bề mặt bàn
|
1520 x
430 (59.84" x 16.93")
|
Khe chữ T(Rộng x Số x Bước)
|
16W x 3Nos. x 100P
(0.63"W x 3Nos. x 3.94"P)
|
Tải lớn nhất
|
800 kgs
|
hành trình
|
Hành trình trục XYZ
|
1000 x
550 x 500
(21.65" x 19.69 ")
|
Mũi trục chính đên bề mặt bàn
|
120 -
670 (4.72" - 26.38")
|
Trung tâm trục đến bề mặt cột
|
165 -
580 (6.5" - 22.83")
|
Trục chính
|
Trục côn
|
BT-40
|
Tốc độ trục chính
|
(*8000)
v/p
|
Hành trình ống
|
—
|
tỷ lệ bước
dao
|
Tỷ lệ bước dao cắt trục 3
|
3000~5000
|
Tỷ lệ bước dao nhanh trục 3
|
5000~7000
|
MOTOR
|
Mô tơ trục chính
|
7.5 kw
|
Mô tơ trục XYZ
|
1 kw
|
Mô tơ làm mát
|
1/4 HP
|
kích thước
|
Trọng lượng tịnh/TL đóng gói.
(approx)
|
3200 /
3400 kgs
|
Kích thước máy
|
2500 x
2000 x 2300 (99" x 79" x 91")
|
Kích thước đóng gói
|
2750 x 2300 x 2550 (109" x 91" x 101")
|
ATC – Công suất
(lựa chọn)
|
Phụ tùng lựa chọn
|
Bi-directional shortcst path
|
Thân dao
|
BT-40
|
ATC-capacity
|
16 tools
armless type
|
ĐẶC
ĐIỂM :
|
1. Với bộ điển khiển POU
YUAN TECHNOLOGY, dễ dàng điều khiển, thao tác, đầy
đủ chức năng.
|
2. Trục X Y Z với mô tơ servo AC bảo đảm độ nhẵn bóng và chuyển động nhanh trong
vị trí chính xác.
|
3. Mô tơ trục AC công
suất lớn 7.5 kw , dẫn
động đến trục chính bởi dây curoa HTD có độ bên cao phù hợp cho các
loại máy khác nhau
|
4. Hệ thống bôi trơn
trung tâm tự động là bôi trơn
những khớp bị trục trặc được lặp lại chính xác hoàn hảo sau khi
chuyển động trong thời gian dài.
|
5. Tốc độ tiêu chuẩn trục chính 8000
vòng/phút
|
PHỤ TÙNG TIÊU CHUẨN :
|
|
1. Bộ điều khiển
|
13. de-tooling cylinder
|
2. Mô tơ servo trục AC
|
14. Hệ thống taro cố
định
|
3. Dụng cụ làm mát
trục
|
15. Bộ trao đổi nhiệt
|
4. Quạt gió trục
|
16. Kênh giao diện RS-232
|
5. Mô tơ servo trục AC 3
|
17. Đèn báo hiệu
|
6. Bi trục 3 C5
|
18. Bánh xe tay điện
tử
|
7. Lớp bảo vệ kim
loại trục 3
|
19. Đèn halogen
|
8. Tấm chắn tóe
|
20. Bộ quạt gió cắt
|
9. Tấm chắn tóe kín nửa
|
21. Bộ lọc điểm 3
|
10. Bàn bảo vệ
|
22. Kiểm tra áp lực
|
11.Hệ thống bôi trơn tự động
|
23. Dụng cụ và hộp dụng cụ
|
12. Hệ thống làm
mát cắt
|
24. Bu lông và bạc
lót
|
25. Sách hướng dẫn
sử dụng bộ điều khiển và máy
|
|
BỘ
ĐIỀU KHIÊN NC :
|
PHỤ
TÙNG LỰA CHỌN:
|
1.POU YUEN (Taiwan)
|
1. Hệ thống đổi
dụng cụ ATC (Dạng đĩa
16ATC,20ATC,24ATC)
|
2. SYNTEC (Taiwan)
|
2. Tấm chắn tóe
kín hoàn toàn
|
3. FANUC
|
3.Bộ biến áp
|
4. FAGOR
|
4. Trục 4th
|
5. MITSUBISHI
|
5. Mô tơ SERVO trục AC
|
ĐẶC ĐIỂM :
1. Sử dụng bộ
điều khiển NC với đầy đủ tính năng dễ dàng điều khiển.
2. Tất cả 3 trục đều được
dẫn động bằng mô tơ AC với chất lượng cao để đảm bảo chuyển
động êm đều, định vị chính xác và
vận hành nhanh.
3. Sử dụng mô tơ trục AC sức
ngựa cao, trực tiếp dẫn động đến trục chính qua cuaroa HTD, độ bền
cao, phù hợp cho các loại máy khác nhau..
4. Hệ thống bôi trơn trung
tâm tự động là bôi trơn những khớp
bị trục trặc được lặp lại chính xác hoàn hảo sau khi chuyển động
trong thời gian dài.